"bỉ ngạn" meaning in Tiếng Việt

See bỉ ngạn in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓḭ˧˩˧ ŋa̰ːʔn˨˩ [Hà-Nội], ɓi˧˩˨ ŋa̰ːŋ˨˨ [Huế], ɓi˨˩˦ ŋaːŋ˨˩˨ [Saigon], ɓi˧˩ ŋaːn˨˨ [Vinh], ɓi˧˩ ŋa̰ːn˨˨ [Thanh-Chương], ɓḭʔ˧˩ ŋa̰ːn˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. Loài hoa màu đỏ nở rộ vào ngày xuân phân, có tên khoa học là Lycoris radiata là biểu tượng cho cái chết hoặc cuộc sống sau khi qua đời.
    Sense id: vi-bỉ_ngạn-vi-noun-oby9PQD3
  2. Phía bên kia bờ sông, theo ngôn ngữ Phật giáo chỉ sự giải thoát.
    Sense id: vi-bỉ_ngạn-vi-noun-P3RDcvZ7
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: 彼岸 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có hộp bản dịch",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              17
            ]
          ],
          "text": "Trồng hoa bỉ ngạn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loài hoa màu đỏ nở rộ vào ngày xuân phân, có tên khoa học là Lycoris radiata là biểu tượng cho cái chết hoặc cuộc sống sau khi qua đời."
      ],
      "id": "vi-bỉ_ngạn-vi-noun-oby9PQD3"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              41
            ]
          ],
          "text": "Bởi vì ngài muốn ai nấy cùng sang bỉ ngạn, cùng gội thiện duyên.",
          "translation": "(Nguyễn Dữ, Truyền kỳ mạn lục)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phía bên kia bờ sông, theo ngôn ngữ Phật giáo chỉ sự giải thoát."
      ],
      "id": "vi-bỉ_ngạn-vi-noun-P3RDcvZ7"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓḭ˧˩˧ ŋa̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˩˨ ŋa̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˩˦ ŋaːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˩ ŋaːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˩ ŋa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭʔ˧˩ ŋa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "彼岸"
    }
  ],
  "word": "bỉ ngạn"
}
{
  "categories": [
    "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa",
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ có hộp bản dịch",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              17
            ]
          ],
          "text": "Trồng hoa bỉ ngạn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loài hoa màu đỏ nở rộ vào ngày xuân phân, có tên khoa học là Lycoris radiata là biểu tượng cho cái chết hoặc cuộc sống sau khi qua đời."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              41
            ]
          ],
          "text": "Bởi vì ngài muốn ai nấy cùng sang bỉ ngạn, cùng gội thiện duyên.",
          "translation": "(Nguyễn Dữ, Truyền kỳ mạn lục)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Phía bên kia bờ sông, theo ngôn ngữ Phật giáo chỉ sự giải thoát."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓḭ˧˩˧ ŋa̰ːʔn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˩˨ ŋa̰ːŋ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˨˩˦ ŋaːŋ˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˩ ŋaːn˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓi˧˩ ŋa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓḭʔ˧˩ ŋa̰ːn˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "彼岸"
    }
  ],
  "word": "bỉ ngạn"
}

Download raw JSONL data for bỉ ngạn meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-04 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (ea0d853 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.